E-BROCHURE
Trách nhiệm của người sử dụng lao động đối với người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp:
用人单位对工伤、职业病的赔偿责任
I/ Điều 38 Luật an toàn, vệ sinh lao động quy định chung các trách nhiệm của người sử dụng lao động như sau:
《劳动安全卫生法》的第38条对用人单位的责任具有规定如下:
Người sử dụng lao động có trách nhiệm đối với người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp như sau:
用人单位针对工伤、职业病的雇员需承担以下的责任:
1. Kịp thời sơ cứu, cấp cứu cho người lao động bị tai nạn lao động và phải tạm ứng chi phí sơ cứu, cấp cứu và điều trị cho người lao động bị tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp;
及时提供初救、急救,并垫付初、急救和医疗费用;
2. Thanh toán chi phí y tế từ khi sơ cứu, cấp cứu đến khi điều trị ổn định cho người bị tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp như sau:
为以下工伤、职业病的雇员支付初救、急救、稳定治疗等的费用:
a) Thanh toán phần chi phí đồng chi trả và những chi phí không nằm trong danh mục do bảo hiểm y tế chi trả đối với người lao động tham gia bảo hiểm y tế;
对于有医疗保险的雇员,共担医疗费用,或承担超额部分的医疗费用;
b) Trả phí khám giám định mức suy giảm khả năng lao động đối với những trường hợp kết luận suy giảm khả năng lao động dưới 5% do người sử dụng lao động giới thiệu người lao động đi khám giám định mức suy giảm khả năng lao động tại Hội đồng giám định y khoa;
由雇主介绍雇员进行劳动能力损减评估而经医疗鉴定委员会鉴定劳动能力损减低于5%的结论,得支付劳动能力损减鉴定费用;
c) Thanh toán toàn bộ chi phí y tế đối với người lao động không tham gia bảo hiểm y tế;
对于没有医疗保险的雇员得支付全额医疗费用
3. Trả đủ tiền lương cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp phải nghỉ việc trong thời gian điều trị, phục hồi chức năng lao động;
在雇员治疗或康复期间,支付全额工资;
4. Bồi thường cho người lao động bị tai nạn lao động mà không hoàn toàn do lỗi của chính người này gây ra và cho người lao động bị bệnh nghề nghiệp với mức như sau (xem hướng dẫn chi tiết tại Điều 3 Thông tư 28 bên dưới):
并非完全由其雇员自身错误造成及职业病雇员的赔偿责任如下:(请参阅下文第28号通知第3条)
a) Ít nhất bằng 1,5 tháng tiền lương nếu bị suy giảm từ 5% đến 10% khả năng lao động; sau đó cứ tăng 1% được cộng thêm 0,4 tháng tiền lương nếu bị suy giảm khả năng lao động từ 11% đến 80%;
雇员劳动能力损减5%至10%的,至少赔偿1.5个月工资;其后,劳动能力损减11%至80%的,损减程度每增加1%赔偿金额增加0.4个月工资。
b) Ít nhất 30 tháng tiền lương cho người lao động bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên hoặc cho thân nhân người lao động bị chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp;
至少赔偿30个月工资给雇员劳动能力损减81%以上或雇员死亡的家属。
5. Trợ cấp cho người lao động bị tai nạn lao động mà do lỗi của chính họ gây ra một khoản tiền ít nhất bằng 40% mức quy định tại khoản 4 Điều này với mức suy giảm khả năng lao động tương ứng (xem hướng dẫn chi tiết tại Điều 4 Thông tư 28 bên dưới);
对于由雇员自身错误引起工伤,相应减少其劳动能力而提供的补助金额应至少达到本条第4款规定的40%标准。(请参阅下文第28号通知第4条)。
6. Giới thiệu để người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp được giám định y khoa xác định mức độ suy giảm khả năng lao động, được điều trị, điều dưỡng, phục hồi chức năng lao động theo quy định pháp luật;
根据法律规定以介绍工伤及职业病雇员能接受医学鉴定,确定其劳动能力损减程度,并按法律规定接受治疗、康复和劳动功能恢复。
7. Thực hiện bồi thường, trợ cấp đối với người bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày có kết luận của Hội đồng giám định y khoa về mức suy giảm khả năng lao động hoặc kể từ ngày Đoàn điều tra tai nạn lao động công bố biên bản điều tra tai nạn lao động đối với các vụ tai nạn lao động chết người;
在劳动能力鉴定出劳动能力损减结论报告或工伤死亡事故调查团出调查报告后5天内要支付赔偿或补偿金;
8. Sắp xếp công việc phù hợp với sức khỏe theo kết luận của Hội đồng giám định y khoa đối với người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp sau khi điều trị, phục hồi chức năng nếu còn tiếp tục làm việc;
若雇员还继续工作的话, 根据劳动能力损减的医学鉴定委员会的结论,在治疗和康复后,为受害劳动者安排适合其健康状况的工作。
9. Lập hồ sơ hưởng chế độ về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp từ Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp theo quy định tại Mục 3 Chương này;
根据本章第3目的规定而从工伤和职业病保险基金以办理享受工伤和职业病待遇的相关文件。
10. Tiền lương để làm cơ sở thực hiện các chế độ bồi thường, trợ cấp, tiền lương trả cho người lao động nghỉ việc do bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp được quy định tại các khoản 3, 4 và 5 Điều này là tiền lương bao gồm mức lương, phụ cấp lương và các khoản bổ sung khác thực hiện theo quy định của pháp luật về lao động.
用于实施赔偿和补助制度以及支付给工伤和职业病而离职的雇员的工资为根据本条款第3、4和5项规定包括工资、津贴及按照劳动法律规定的其他补充款项的工资。
11. Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết các khoản 3, 4 và 5 Điều này.
劳动伤兵社会部部长将详细规定本条款第3、4和5项的相关内容。
II/ Điều 3, Điều 4 Thông tư 28/2021/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Luật an toàn, vệ sinh lao động quy định chi tiết các trường hợp sau:
根据第28/2021/TT-BLĐTBXH号通知的第3条和第4条关于详细规定了以下情况下的劳动安全和卫生法律:
Trường hợp 1: Bồi thường tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp mà không hoàn toàn do lỗi của chính người lao động này gây ra
第一场合: 并非完全由劳动者错误造成的工伤、职业病的赔偿。
Điều 3 (Thông tư 28/2021/TT-BLĐTBXH):
第3条:(28/2021/TT-BLĐTBXH号通知)
1. Các trường hợp được bồi thường:
赔偿案例
a) Người lao động bị tai nạn lao động làm suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên hoặc bị chết do tai nạn lao động mà không hoàn toàn do lỗi của chính người lao động này gây ra; trừ các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 4 của Thông tư này.
劳动者发生工伤,导致劳动能力减少5%以上或因工伤导致死亡,且该工伤不完全是由劳动者自身的过错所致,除非在本通知第4条第1款规定的情况下,将被视为工伤。
b) Người lao động bị bệnh nghề nghiệp làm suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên hoặc bị chết do bệnh nghề nghiệp khi đang làm việc cho người sử dụng lao động, hoặc trước khi nghỉ hưu, trước khi thôi việc, trước khi chuyển đến làm việc cho người sử dụng lao động khác (không bao gồm các trường hợp người lao động bị bệnh nghề nghiệp do làm các nghề, công việc cho người sử dụng lao động khác gây nên).
劳动者因职业病导致劳动能力下降5%以上,或在为劳动雇主工作时因职业病而死亡,或在退休前、离职前、转到其他劳动雇主之前因职业病而死亡(不包括劳动者因为从事其他劳动雇主的工种或工作而患职业病的情况)。
2. Nguyên tắc bồi thường:
赔偿原则
a) Tai nạn lao động xảy ra lần nào thực hiện bồi thường lần đó, không cộng dồn các vụ tai nạn đã xảy ra từ các lần trước đó;
发生职业事故的,按当期赔偿,不累加以前发生的事故;
b) Việc bồi thường đối với người lao động bị bệnh nghề nghiệp được thực hiện theo quy định sau:
职工患职业病的补偿,应当符合下列规定:
- Lần thứ nhất căn cứ vào mức (%) suy giảm khả năng lao động (tỷ lệ tổn thương cơ thể) trong lần khám đầu;
首次以首次就诊时工作能力下降程度(身体损伤率)为准(%);
第一次根据首次检查中劳动能力减少的百分比(身体损伤比例)进行评估;
- Từ lần thứ hai trở đi căn cứ vào mức (%) suy giảm khả năng lao động tăng lên để bồi thường phần chênh lệch mức (%) suy giảm khả năng lao động so với kết quả giám định lần trước liền kề.
从第二次起,按照工作能力下降的增量(%)来补偿与前次考核结果相比工作能力下降的差异(%)。
从第二次开始,根据劳动能力减少的百分比增加来补偿与前一次鉴定结果相比的劳动能力减少的百分比差异。
3. Mức bồi thường:
赔偿标准
Mức bồi thường đối với người bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp quy định tại điểm a và b khoản 1 Điều này được tính như sau:
本条第一款a、b点规定的工伤事故或者职业病人员的补偿标准计算如下:
a) Ít nhất bằng 30 tháng tiền lương cho người lao động bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên hoặc cho thân nhân người lao động bị chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
雇员劳动能力损减81%及以上的,或雇员死亡的,至少赔偿30个月工资。
对于工作能力下降81%或以上的雇员或因职业事故或疾病死亡的雇员亲属,至少相当于30个月的工资。
b) Ít nhất bằng 1,5 tháng tiền lương đối với người lao động bị suy giảm khả năng lao động từ 5% đến 10%; nếu bị suy giảm khả năng lao động từ 11% đến 80% thì cứ tăng 1% sẽ được cộng thêm 0,4 tháng tiền lương theo công thức dưới đây hoặc tra theo bảng tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này:
雇员劳动能力损减5%至10%的,至少赔偿1.5个月工资;若劳动能力损减11%至80%就按照以下公司计算以损减程度每增加1%赔偿金额增加0.4个月工资或按照本通知附上的附录1的表
Tbt = 1,5 + {(a - 10) x 0,4}
Trong đó:
其中:
- Tbt: Mức bồi thường cho người bị suy giảm khả năng lao động từ 11% trở lên (đơn vị tính: tháng tiền lương);
-Tbt: 雇员劳动能力损减从11%以上的赔偿(计算单位: 月工资)
- 1,5: Mức bồi thường khi suy giảm khả năng lao động từ 5% đến 10%;
-1,5: 雇员劳动能力损减5%至10%的赔偿标准。
- a: Mức (%) suy giảm khả năng lao động của người bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp;
- a: 雇员因工伤、职业病而劳动能力损减的比例(%)。
- 0,4: Hệ số bồi thường khi suy giảm khả năng lao động tăng 1%.
-0,4: 雇员劳动能力损减程度每增加1%赔偿系数。
Trường hợp 2: Trợ cấp tai nạn lao động do lỗi của chính người lao động bị nạn gây ra
第二场合: 由劳动者错误造成的工伤、职业病的赔偿。
Điều 4 (Thông tư 28/2021/TT-BLĐTBXH): Trợ cấp tai nạn lao động
第4条 (28/2021/TT-BLĐTBXH号通知): 工伤补助
1. Người lao động bị tai nạn lao động làm suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên hoặc thân nhân người lao động bị chết do tai nạn lao động được hưởng chế độ trợ cấp tai nạn lao động, nếu nguyên nhân xảy ra tai nạn lao động hoàn toàn do lỗi của chính người lao động bị nạn gây ra (căn cứ theo kết luận của biên bản điều tra tai nạn lao động).
2. Nguyên tắc trợ cấp: Tai nạn lao động xảy ra lần nào thực hiện trợ cấp lần đó, không cộng dồn các vụ tai nạn đã xảy ra từ các lần trước đó.
3. Mức trợ cấp:
补助标准
a) Ít nhất 12 tháng tiền lương cho người lao động bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên hoặc cho thân nhân người lao động bị chết do tai nạn lao động;
雇员劳动能力损减81%及以上的,或雇员死亡的
b) Ít nhất bằng 0,6 tháng tiền lương đối với người bị suy giảm khả năng lao động từ 5% đến 10%; nếu bị suy giảm khả năng lao động từ 11% đến 80% thì tính theo công thức dưới đây hoặc tra theo bảng tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này:
雇员劳动能力损减5%至10%的至少赔偿0.6个月工资;劳动能力损减11%至80%就按照以下公式计算或查本通知的附录1
Ttc = Tbt x 0,4
Trong đó:
其中:
- Ttc: Mức trợ cấp cho người lao động bị suy giảm khả năng lao động từ trên 10% trở lên (đơn vị tính: tháng tiền lương);
- Ttc:雇员劳动能力损减从10%以上的补助(计算单位: 月工资);
- Tbt: Mức bồi thường cho người bị suy giảm khả năng lao động từ trên 10% trở lên (đơn vị tính: tháng tiền lương).
- Tbt:雇员劳动能力损减从10%以上的赔偿(计算单位: 月工资)
PHỤ LỤC I
附录1
BẢNG TÍNH MỨC BỒI THƯỜNG, TRỢ CẤP TỪ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG BỊ TAI NẠN LAO ĐỘNG, BỆNH NGHỀ NGHIỆP
用人单位对工伤、职业病的赔偿责任计算表
(Kèm theo Thông tư số 28/2021/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
附上2021年12月28日 社会伤兵-劳动部部长发布的28/2021/TT-BLĐTBXH通知
STT 次序 |
Mức suy giảm khả năng lao động (%) 劳动能力损减比例(%) |
Mức bồi thường ít nhất Tbt (tháng tiền lương) 至少赔偿标准 Tbt (月工资) |
Mức trợ cấp ít nhất Ttc (tháng tiền lương) 至少赔偿标准 Ttc (月工资) |
1 | Từ 5 đến 10 从5到10 |
1,50 | 0,60 |
2 | 11 | 1,90 | 0,76 |
3 | 12 | 2,30 | 0,92 |
4 | 13 | 2,70 | 1,08 |
5 | 14 | 3,10 | 1,24 |
6 | 15 | 3,50 | 1,40 |
7 | 16 | 3,90 | 1,56 |
8 | 17 | 4,30 | 1,72 |
9 | 18 | 4,70 | 1,88 |
10 | 19 | 5,10 | 2,04 |
11 | 20 | 5,50 | 2,20 |
12 | 21 | 5,90 | 2,36 |
13 | 22 | 6,30 | 2,52 |
14 | 23 | 6,70 | 2,68 |
15 | 24 | 7,10 | 2,84 |
16 | 25 | 7,50 | 3,00 |
17 | 26 | 7,90 | 3,16 |
18 | 27 | 8,30 | 3,32 |
19 | 28 | 8,70 | 3,48 |
20 | 29 | 9,10 | 3,64 |
21 | 30 | 9,50 | 3,80 |
22 | 31 | 9,90 | 3,96 |
23 | 32 | 10,30 | 4,12 |
24 | 33 | 10,70 | 4,28 |
25 | 34 | 11,10 | 4,44 |
26 | 35 | 11,50 | 4,60 |
27 | 36 | 11,90 | 4,76 |
28 | 37 | 12,30 | 4,92 |
29 | 38 | 12,70 | 5,08 |
30 | 39 | 13,10 | 5,24 |
31 | 40 | 13,50 | 5,40 |
32 | 41 | 13,90 | 5,56 |
33 | 42 | 14,30 | 5,72 |
34 | 43 | 14,70 | 5,88 |
35 | 44 | 15,10 | 6,04 |
36 | 45 | 15,50 | 6,20 |
37 | 46 | 15,90 | 6,36 |
38 | 47 | 16,30 | 6,52 |
39 | 48 | 16,70 | 6,68 |
40 | 49 | 17,10 | 6,84 |
41 | 50 | 17,50 | 7,00 |
42 | 51 | 17,90 | 7,16 |
43 | 52 | 18,30 | 7,32 |
44 | 53 | 18,70 | 7,48 |
45 | 54 | 19,10 | 7,64 |
46 | 55 | 19,50 | 7,80 |
47 | 56 | 19,90 | 7,96 |
48 | 57 | 20,30 | 8,12 |
49 | 58 | 20,70 | 8,28 |
50 | 59 | 21,10 | 8,44 |
51 | 60 | 21,50 | 8,60 |
52 | 61 | 21,90 | 8,76 |
53 | 62 | 22,30 | 8,92 |
54 | 63 | 22,70 | 9,08 |
55 | 64 | 23,10 | 9,24 |
56 | 65 | 23,50 | 9,40 |
57 | 66 | 23,90 | 9,56 |
58 | 67 | 24,30 | 9,72 |
59 | 68 | 24,70 | 9,88 |
60 | 69 | 25,10 | 10,04 |
61 | 70 | 25,50 | 10,20 |
62 | 71 | 25,90 | 10,36 |
63 | 72 | 26,30 | 10,52 |
64 | 73 | 26,70 | 10,68 |
65 | 74 | 27,10 | 10,84 |
66 | 75 | 27,50 | 11,00 |
67 | 76 | 27,90 | 11,16 |
68 | 77 | 28,30 | 11,32 |
69 | 78 | 28,70 | 11,48 |
70 | 79 | 29,10 | 11,64 |
71 | 80 | 29,50 | 11,80 |
72 | 81 đến tử vong 81以上或死亡 |
30,00 | 12,00 |