企业所得税减免规定:
Thuế suất ưu đãi 优惠税率 |
17% trong thời hạn 10 năm 10 年内适用 17% 税率 |
10% trong thời hạn 15 năm 15 年内适用 10% 税率 |
10% trong suốt thời gian hoạt động 在整个项目周期内适用 10% |
15% trong suốt thời gian hoạt động 在整个项目周期内适用 15% |
Miễn , giảm thuế 税收减免 |
Miễn thuế 2 năm Giảm 50% số thuế phải nộp trong 4 năm tiếp theo 免税:2 年 后续4年: 减免 50% 企业所得税。 |
Miễn thuế 4 năm, giảm 50% số thuế phải nộp trong 9 năm tiếp theo 免税:4 年 后续9年: 减免 50% 企业所得税。 |
Miễn thuế 4 năm, giảm 50% số thuế phải nộp trong 9 năm tiếp theo đối với Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện hoạt động xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao và môi trường; 免税:4 年 后续9年: 减免 50% 企业所得税,针对从教育训练, 职训,医疗, 文化, 运动, 环保领域社会化的企业。 |
Miễn thuế 2 năm Giảm 50% số thuế phải nộp trong 4 năm tiếp theo 免税:2 年 后续4年: 减免 50% 企业所得税。 |
Đối tượng áp dụng 适用对象 |
|
b) Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới thuộc các lĩnh vực: b) 企业于以下领域实施新投资项目的收入: - Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ; -落实属于研究科学与发展科技; - Ứng dụng công nghệ cao thuộc danh mục công nghệ cao được ưu tiên đầu tư phát triển theo quy định của Luật Công nghệ cao; - 依据高科技法规范优先投资发展高科技产业清单所列高科技项目之应用; - Ươm tạo công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao; - 培育高科技及培育高科技企业; - Đầu tư mạo hiểm cho phát triển công nghệ cao thuộc danh mục công nghệ cao được ưu tiên phát triển theo quy định của pháp luật về công nghệ cao; 依据高科技法规范优先投资发展高 科技产业清单所列高科技项目之冒险投资; - Đầu tư xây dựng - kinh doanh cơ sở ươm tạo công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao; 投资兴建培育高科技与培育高科技企业的经营单位。 - Đầu tư phát triển nhà máy nước, nhà máy điện, hệ thống cấp thoát nước; - Cầu, đường bộ, đường sắt; - Cảng hàng không, cảng biển, cảng sông; - Sân bay, nhà ga và công trình cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng khác do Thủ tướng Chính phủ quyết định; 投资开发水厂、电厂 与供排水系统、桥梁、陆路、铁路、航空港、海港、河港、 机场、火车站以及总理核定之其特别重要的基础设施工程。 - Sản xuất sản phẩm phần mềm; 生产软体产品; - Sản xuất vật liệu composit, các loại vật liệu xây dựng nhẹ, vật liệu quý hiếm; -生产复合材料(composite)、轻质材料、珍贵材料; - Sản xuất năng lượng tái tạo, năng lượng sạch, năng lượng từ việc tiêu hủy chất thải; -生产再生能源、绿能以及自废弃物生产能源; - Phát triển công nghệ sinh học. -发展生物科技。 c) Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới thuộc lĩnh vực bảo vệ môi trường, bao gồm: c) 企业于环保领域实施新投资项目的收入: - Sản xuất thiết bị xử lý ô nhiễm môi trường, thiết bị quan trắc và phân tích môi trường; 制造处理污染环境设备、观测设备和环境分析设备; - Xử lý ô nhiễm và bảo vệ môi trường; -处理污染与保护环境设备; - Thu gom, xử lý nước thải, khí thải, chất thải rắn; -收集并处理 废水、气体及固体废弃物; - Tái chế, tái sử dụng chất thải. -复制及再使用废弃物。 d) Doanh nghiệp công nghệ cao, doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao theo quy định của Luật công nghệ cao. d) 依据高科技法规范的高科技企业、应用高科技的农业企业。 e) Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới trong lĩnh vực sản xuất (trừ dự án sản xuất mặt hàng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt, dự án khai thác khoáng sản) đáp ứng một trong hai tiêu chí sau: e) 从事生产领域的新投资计画案(适用特别消费税与采矿 投资计画案例外)之企业所得,唯须满足下列规定条件之 一: - Dự án có quy mô vốn đầu tư tối thiểu 6 (sáu) nghìn tỷ đồng, thực hiện giải ngân không quá 3 năm kể từ thời điểm được phép đầu tư lần đầu theo quy định của pháp luật đầu tư và có tổng doanh thu tối thiểu đạt 10 (mười) nghìn tỷ đồng/năm chậm nhất sau 3 năm kể từ năm có doanh thu từ dự án đầu tư (chậm nhất năm thứ 4 kể từ năm có doanh thu doanh nghiệp phải đạt tổng doanh thu tối thiểu 10 (mười) nghìn tỷ đồng/năm). - 计划案投资资金规模至少为 6 万亿越盾、自发给投资执照后资金到位期限不得超过 3 年,且最迟应于取得营业额的 3 年后每年 总营业额至少为 10 万亿越盾者 (最迟应于取得营业额的 第4 年, 每年 总营业额至少为 10 万亿越盾)。 - Dự án có quy mô vốn đầu tư tối thiểu 6 (sáu) nghìn tỷ đồng, thực hiện giải ngân không quá 3 năm kể từ thời điểm được phép đầu tư lần đầu theo quy định của pháp luật đầu tư và sử dụng thường xuyên trên 3.000 lao động chậm nhất sau 3 năm kể từ năm có doanh thu từ dự án đầu tư (chậm nhất năm thứ 4 kể từ năm có doanh thu doanh nghiệp phải đạt điều kiện sử dụng số lao động thường xuyên bình quân năm trên 3.000 lao động). - 计划投资资金规模至少为 6 万亿越盾,自发给投资执照后 资金到位期限不得超过 3 年,且应最迟于取得营业额的 3 年后雇用逾 3,000 名劳工者 (且应最迟于取得营业额的 第4 年雇用逾 3,000 名劳工者)。 f) Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư trong lĩnh vực sản xuất, trừ dự án sản xuất mặt hàng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt và dự án khai thác khoáng sản, có quy mô vốn đầu tư tối thiểu 12 (mười hai) nghìn tỷ đồng, sử dụng công nghệ phải được thẩm định theo quy định của Luật công nghệ cao, Luật khoa học và công nghệ, thực hiện giải ngân tổng vốn đầu tư đăng ký không quá 5 năm kể từ thời ngày được phép đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư. f) 企业从生产领域的投资项目中(除生产特别消费税适用产品和从事矿产开采项目外)取得的收入,项目投资额至少 12 万亿越南盾,且生产技术符合《高新技术法》《科学技术法》的规定,自取得投资许可之日起投资额在 5 年内拨付到位。 g) Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới sản xuất sản phẩm thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đáp ứng một trong các tiêu chí sau: g) 企业从投资项目的产成品中取得的收入,该产成品符合优先发展工业产品名录,且满足以下条件之一的。 - Sản phẩm công nghiệp hỗ trợ cho công nghệ cao theo quy định của Luật công nghệ cao; - 符合《高新技术法》规定的扶持高新技术发展的工业产品; - Sản phẩm công nghiệp hỗ trợ cho sản xuất sản phẩm các ngành: dệt - may; da - giầy; điện tử - tin học; sản xuất lắp ráp ô tô; cơ khí chế tạo mà các sản phẩm này tính đến ngày 01 tháng 01 năm 2015 trong nước chưa sản xuất được hoặc sản xuất được nhưng phải đáp ứng được tiêu chuẩn kỹ thuật của Liên minh Châu Âu (EU) hoặc tương đương. - 属于扶持纺织、皮革、电子元件、汽车配件、机械制造行业发展的工业产品,且该产品自 2015 年 1 月 1 日起国内仍无法生产或国内已可生产但须达到欧盟(或同等)标准。 |
a) Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện hoạt động xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao và môi trường; a) 企业所得税针对从教育训练, 职训,医疗, 文化, 运动, 环保领域社会化的企业所得; b) Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư - kinh doanh nhà ở xã hội để bán, cho thuê, cho thuê mua đối với các đối tượng quy định tại Điều 53 của Luật Nhà ở; b) 企业从事投资经营出售、出租、出租后出售国民住宅,而为住宅法第 53 条规定所列对象提供服务之所得; c) Thu nhập của cơ quan báo chí từ hoạt động báo in, kể cả quảng cáo trên báo in theo quy định của Luật Báo chí; thu nhập của cơ quan xuất bản từ hoạt động xuất bản theo quy định của Luật Xuất bản; c) 报章机关依据报章法规定从事报章活动(含在报章上进行广告)之所得; 出版社依据出版法规定从事出版活动之所得; d)Thu nhập của doanh nghiệp từ: trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng; nuôi trồng, chế biến nông sản, thủy sản ở địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; nuôi trồng lâm sản ở địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; sản xuất, nhân và lai tạo giống cây trồng, vật nuôi; sản xuất, khai thác và tinh chế muối, trừ sản xuất muối quy định tại khoản 1 Điều 4 của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp; đầu tư bảo quản nông sản sau thu hoạch, bảo quản nông sản, thủy sản và thực phẩm; d) 企业之所得,涵盖植林、照顾与保护森林、于经济社会条 件困难地区养殖水产及种植农林产;生产、繁殖与杂交植物及饲养动物种苗;开采及精制盐品,惟本公告第 4 条第 1 项 规定者除外;投资保管收获后农产品、保管农水产品及食 品; đ) Thu nhập của hợp tác xã hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp không thuộc địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn hoặc địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, trừ thu nhập của hợp tác xã quy định tại khoản 1 Điều 4 của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp. đ) 经济社会条件特别困难及经济社会条件困难地区以外,从 事农业、林业、渔业及盐业领域活动的合作社所得,惟本 公告第 4 条 1 规定的所得除外。 |
Doanh nghiệp trồng trọt, chăn nuôi, chế biến trong lĩnh vực nông nghiệp và thủy sản không thuộc địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn hoặc địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. 在非经济条件困难或特别困难地区的农业和水产养殖领域从事种植业、畜牧业和加工业所取得的收入。 |