Bảng tra cứu lương tối thiểu vùng 2023 của 63 tỉnh, thành phố
越南63个省-城市的最低工资规定明细表
STT | Tỉnh/thành phố trực thuộc TW 中央直辖市 |
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 省下辖市/市社/县/郡 |
Vùng 区 |
Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng) 月份最低工资 元越盾/月 |
Lương tối thiểu giờ
时数最低工资(Đồng/giờ) 元越盾/小时 |
01 | Hồ Chí Minh 胡志明市 |
- Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Bình Thạnh, Tân Phú, Tân Bình, Bình Tân, Phú Nhuận, Gò Vấp - Thành phố Thủ Đức - Các huyện Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè - 第一郡, 第三郡, 第四郡, 第五郡, 第六郡, 第七郡, 第八郡, 第十郡, 第十一郡,第十二郡,平盛, 新富, 新平, 平新, 富润,旧邑郡 - 守德市 - 纠支县, 旭门县, 平政县, 茹𦨭县 |
I | 4.680.000 | 22.500 |
- Huyện Cần Giờ芹蒢县 | II | 4.160.000 | 20.000 | ||
02 | Hà Nội 河内 |
- Các quận: Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa, Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Nam Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân. - Các huyện: Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Thanh Trì, Thường Tín, Hoài Đức, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Oai, Mê Linh, Chương Mỹ - Thị xã Sơn Tây - 各郡: 巴亭郡, 北慈廉郡, 纸桥郡 , 栋多郡, 河东郡, 二征夫人郡, 还剑郡, 黄梅郡, 龙编郡, 南慈廉郡, 西湖郡, 青春郡 - 各县: 嘉林县, 东英县, 朔山县, 青池县, 常信县, 怀德县, 石室县, 国威县, 青威县, 麊泠县, 彰美县 - 山西市社 |
I | 4.680.000 | 22.500 |
- Các huyện: Ba Vì, Đan Phượng, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Ứng Hòa, Mỹ Đức -各县: 巴位县, 丹凤县, 富川县, 福寿县, 应和县, 美德县。 |
II | 4.160.000 | 20.000 | ||
03 | Bình Dương 平阳 |
- Thành phố Thủ Dầu Một, Thuận An, Dĩ An - Các thị xã Bến Cát, Tân Uyên - Các huyện Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo -土龙木市, 顺安市, 以安市 - 宾吉市社, 新渊市 - 保邦县, 北新渊县, 油汀县, 富教县 |
I | 4.680.000 | 22.500 |
04 | Hải Phòng 海防 |
- Các quận: Dương Kinh, Hồng Bàng, Hải An, Đồ Sơn, Ngô Quyền, Lê Chân, Kiến An - Các huyện: Thủy Nguyên, An Dương, An Lão, Vĩnh Bảo, Tiên Lãng, Cát Hải, Kiến Thụy - 各郡: 阳京郡, 鸿庞郡, 海安郡, 涂山郡, 吴权郡, 黎真郡, 建安郡 -各县: 水源县, 安阳县, 安老县, 永保县, 先朗县, 葛海县,建瑞县 |
I | 4.680.000 | 22.500 |
- Huyện Bạch Long Vĩ -白龙尾县 |
II | 4.160.000 | 20.000 | ||
05 | Đồng Nai 同奈 |
- Các thành phố Biên Hòa, Long Khánh - Các huyện Nhơn Trạch, Long Thành, Vĩnh Cửu, Trảng Bom, Xuân Lộc - 各市: 边和市, 隆庆市 - 各县: 仁泽县, 隆城县, 永久县, 壮奔县, 春禄县。 |
I | 4.680.000 | 22.500 |
- Các huyện Định Quán, Thống Nhất - 定贯县, 统一县 |
II | 4.160.000 | 20.000 | ||
- Các huyện Cẩm Mỹ, Tân Phú - 锦美县, 新富县 |
III | 3.640.000 | 17.500 | ||
06 | Bà Rịa - Vũng Tàu 巴地 - 头顿 |
- Thành phố Vũng Tàu - Thị xã Phú Mỹ - 头顿市 - 富美市社 |
I | 4.680.000 | 22.500 |
- Thành phố Bà Rịa - 巴地市 |
II | 4.160.000 | 20.000 | ||
- Các huyện Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Châu Đức, Côn Đảo - 隆田县, 坦赭县, 川木县, 周德县, 昆岛县 |
III | 3.640.000 | 17.500 | ||
07 | Quảng Ninh 广宁 |
- Thành phố Hạ Long - 下龙市 |
I | 4.680.000 | 22.500 |
- Các thành phố Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái - Các thị xã Quảng Yên, Đông Triều - 锦普市, 汪秘市, 芒街市 - 广安市社, 东潮市社 |
II | 4.160.000 | 20.000 | ||
Các huyên Vân Đồn, Đầm Hà, Tiên Yên, Hải Hà 云屯县, 潭河县, 先安县, 海河县 |
III | 3.640.000 | 17.500 | ||
- Các huyên Cô Tô, Bình Liêu, Ba Chẽ - 姑苏县, 平辽县, 巴扯县 |
IV | 3.250.000 | 15.600 | ||
08 | Hải Dương 海阳 |
- Thành phố Hải Dương -海阳省 |
II | 4.160.000 | 20.000 |
- Thành phố Chí Linh - Thị xã Kinh Môn - Các huyện Cẩm Giàng, Nam Sách, Kim Thành, Gia Lộc, Bình Giang, Tứ Kỳ - 至灵市 - 荆门市社 - 锦江县, 南策县, 金城县, 嘉禄县, 平江县, 四岐县 |
III | 3.640.000 | 17.500 | ||
- Các huyện Thanh Hà, Thanh Miện, Ninh Giang 青河县, 青沔县, 宁江县 |
IV | 3.250.000 | 15.600 | ||
09 | Hưng Yên 兴安 |
- Thành phố Hưng Yên - Thị xã Mỹ Hào - Các huyện Văn Lâm, Văn Giang, Yên Mỹ - 兴安市 - 美豪市社 - 文林县, 文江县, 安美县 |
II | 4.160.000 | 20.000 |
- Các huyện Ân Thi, Khoái Châu, Kim Động, Phù Cừ, Tiên Lữ - 恩施县, 快州县, 金洞县, 芙蕖县, 仙侣县 |
III | 3.640.000 | 17.500 | ||
10 | Vĩnh Phúc 永福 |
- Các thành phố Vĩnh Yên, Phúc Yên - Các huyện Bình Xuyên, Yên Lạc - 永安市, 福安市 - 平川县, 安乐县 |
II | 4.160.000 | 20.000 |
- Các huyện Vĩnh Tường, Tam Đảo, Tam Dương, Lập Thạch, Sông Lô - 永祥县, 三岛县, 三阳县, 立石县, 泸江县 |
III | 3.640.000 | 17.500 | ||
11 | Bắc Ninh 北宁 |
- Các thành phố Bắc Ninh, Từ Sơn - Các huyện Quế Võ, Tiên Du, Yên Phong, Thuận Thành, Gia Bình, Lương Tài - 北宁市, 慈山市 - 桂武市社, 仙游县, 安丰县, 顺成市社, 嘉平县, 良才县 |
II | 4.160.000 | 20.000 |
12 | Thái Nguyên 太原省 |
- Các thành phố Thái Nguyên, Sông Công, Phổ Yên - 太原市, 公河市, 普安市 |
II | 4.160.000 | 20.000 |
- Các huyện Phú Bình, Phú Lương, Đồng Hỷ, Đại Từ | III | 3.640.000 | 17.500 | ||
- Các huyện Định Hóa, Võ Nhai - 富平县, 富良县, 洞喜县, 大慈县 - 定化县, 武崖县 |
IV | 3.250.000 | 15.600 | ||
13 | Phú Thọ 富寿省 |
- Thành phố Việt Trì - 越池市 |
II | 4.160.000 | 20.000 |
- Thị xã Phú Thọ - Các huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông - 富寿市社 - 扶宁县, 临洮县, 青波县, 三农县 |
III | 3.640.000 | 17.500 | ||
- Các huyện Cẩm Khê, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Tân Sơn, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập - 锦溪县, 端雄县, 夏和县, 新山县, 清山县, 清水县, 安立县 |
IV | 3.250.000 | 15.600 | ||
14 | Lào Cai 老街省 |
- Thành phố Lào Cai - 老街市 |
II | 4.160.000 | 20.000 |
- Thị xã Sa pa - Huyện Bảo Thắng - 沙坝市社 - 保胜县 |
III | 3.640.000 | 17.500 | ||
- Các huyện Bảo Yên, Bát Xát, Bắc Hà, Mường Khương, Si Ma Cai, Văn Bàn -保安县, 坝洒县, 北河县, 猛康县, 新马街县, 文盘县 |
IV | 3.250.000 | 15.600 | ||
15 | Nam Định 南定省 |
- Thành phố Nam Định - Huyện Mỹ Lộc - 南定市 - 美禄县 |
II | 4.160.000 | 20.000 |
- Các huyện Giao Thủy, Hải Hậu, Nam Trực, Nghĩa Hưng, Trực Ninh, Vụ Bản, Xuân Trường, Ý Yên - 胶水县, 海后县, 南直县, 义兴县, 直宁县, 务本县, 春长县, 懿安县 |
III | 3.640.000 | 17.500 | ||
16 | Ninh Bình 宁平 |
- Thành phố Ninh Bình - 宁平市 |
II | 4.160.000 | 20.000 |
- Thành phố Tam Điệp - Các huyện Gia Viễn, Yên Khánh, Hoa Lư - 三叠市 - 嘉远县, 安庆县, 华闾县 |
III | 3.640.000 | 17.500 | ||
- Các huyện Nho Quan, Kim Sơn, Yên Mô. - 儒关县, 金山县, 安谟县 |
IV | 3.250.000 | 15.600 | ||
17 | Thừa Thiên Huế 承天顺化省 |
- Thành phố Huế - 顺化市 |
II | 4.160.000 | 20.000 |
- Các thị xã Hương Thủy, Hương Trà - Các huyện Phú Lộc, Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang - 香水市社, 香茶市社 - 富禄县, 丰田县, 广田县, 富荣县 |
III | 3.640.000 | 17.500 | ||
- Các huyện A Lưới, Nam Đông - 阿雷县, 南东县 |
IV | 3.250.000 | 15.600 | ||
18 | Quảng Nam 广南 |
- Thành phố Hội An, Tam kỳ - 会安市, 三岐市 |
II | 4.160.000 | 20.000 |
- Thị xã Điện Bàn - Các huyện Đại Lộc, Duy Xuyên, Núi Thành, Quế Sơn, Phú Ninh, Thăng Bình -奠磐市社 - 大禄县, 潍川县, 成山县, 桂山县, 富宁县, 升平县。 |
III | 3.640.000 | 17.500 | ||
- Các huyện Bắc Trà My, Nam Trà My, Phước Sơn, Tiên Phước, Hiệp Đức, Nông Sơn, Đông Giang, Nam Giang, Tây Giang. - 北茶眉县, 南茶眉县, 福山县, 仙福县, 合德县, 农山县, 东江县, 南江县, 西江县。 |
IV | 3.250.000 | 15.600 | ||
19 | Đà Nẵng 岘港 |
- Các quận: Hải châu, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ - Huyện Hòa Vang, huyện đảo Hoàng Sa. - 海洲郡, 山茶郡, 五行山郡, 清溪郡, 莲沼郡, 锦荔郡 - 和荣县, 黄沙岛县 |
II | 4.160.000 | 20.000 |
20 | Khánh Hòa 庆和 |
- Các thành phố Nha Trang, Cam Ranh - 芽庄市, 金兰市 |
II | 4.160.000 | 20.000 |
- Thị xã Ninh Hòa - Các huyện Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh - 宁和市社 - 柑林县, 延庆县, 万宁县 |
III | 3.640.000 | 17.500 | ||
- Các huyện Khánh Vinh, Khánh Sơn, huyện đảo Trường Sa - 庆永县, 庆山县, 长沙岛县。 |
IV | 3.250.000 | 15.600 | ||
21 | Lâm Đồng 林同 |
- Các thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc -大叻市, 保禄市。 |
II | 4.160.000 | 20.000 |
- Các huyện Đức Trọng, Di Linh - 德重县, 夷灵县。 |
III | 3.640.000 | 17.500 | ||
- Các huyện Lạc Dương, Đơn Dương, Lâm Hà, Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông - 乐阳县, 单阳县, 林河县, 保林县, 达怀县, 达得县, 吉仙县, 丹龙县。 |
IV | 3.250.000 | 15.600 | ||
22 | Bình Thuận 平順 |
- Thành phố Phan Thiết - 潘切市 |
II | 4.160.000 | 20.000 |
- Thị xã La Gi - Các huyện Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam - 罗夷市社。 - 咸顺北县, 咸顺南县。 |
III | 3.640.000 | 17.500 | ||
- Các huyện Đức Linh, Tánh Linh, Tuy Phong, Phú Quý, Hàm Tân, Bắc Bình - 德灵县, 性灵县, 绥丰县, 富贵县, 咸新县, 北平县。 |
IV | 3.250.000 | 15.600 | ||
23 | Tây Ninh 西宁 |
- Thành phố Tây Ninh - Các thị xã Trảng Bàng, Hòa Thành - Huyện Gò Dầu - 西宁市 - 盏盘市社, 和城市社 - 鹅油县 |
II | 4.160.000 | 20.000 |
- Các huyện Tân Biên, Tân Châu, Dương Minh Châu, Châu Thành, Bến Cầu - 新边县, 新珠县, 杨明珠县, 周城县, 边求县 |
III | 3.640.000 | 17.500 | ||
24 | Bình Phước 平福 |
- Thành phố Đồng Xoài - Thị xã Chơn Thành - Huyện Đồng Phú - 同帅市 - 真诚市社 - 同富县 |
II | 4.160.000 | 20.000 |
- Các thị xã Phước Long, Bình Long - Các huyện Hớn Quản, Lộc Ninh, Phú Riềng 福隆市社, 平隆市社 - 汉管县, 禄宁县, 富盈县. |
III | 3.640.000 | 17.500 | ||
- Các huyện Bù Đăng, Bù Đốp, Bù Gia Mập -布当县, 布沓县, 布亚摩县。 |
IV | 3.250.000 | 15.600 | ||
25 | Long An 隆安 |
- Thành phố Tân An - Các huyện Đức Hòa, Bến Lức, Thủ Thừa, Cần Đước, Cần Giuộc - 新安市 - 德和县, 𤅶溧县, 守承县, 芹德县, 芹湥县。 |
II | 4.160.000 | 20.000 |
- Thị xã Kiến Tường - Các huyện Đức Huệ, Châu Thành, Tân Trụ, Thạnh Hóa - 建祥市社, - 德惠县, 周城县, 新柱县, 盛化县。 |
III | 3.640.000 | 17.500 | ||
- Các huyện Vĩnh Hưng, Mộc Hóa, Tân Thạnh, Tân Hưng - 永兴县, 沐化县, 新盛县, 新兴县。 |
IV | 3.250.000 | 15.600 | ||
26 | Tiền Giang 前江 |
- Thành phố Mỹ Tho - Huyện Châu Thành - 美湫市 - 周城县 |
II | 4.160.000 | 20.000 |
- Các thị xã Gò Công, Cai Lậy - Các huyện Chợ Gạo, Tân Phước - 鹅贡市社, 该礼县 - 𢄂𥺊县, 新福县 |
III | 3.640.000 | 17.500 | ||
- Các huyện Cái Bè, Cai Lậy, Gò Công Tây, Gò Công Đông, Tân Phú Đông - 丐𦨭县, 该礼县, 鹅贡西县, 鹅贡东县, 新富东县 |
IV | 3.250.000 | 15.600 | ||
27 | Cần Thơ 芹苴 |
- Các quận Ninh Kiều, Bình Thủy, Cái Răng, Ô Môn, Thốt Nốt - 宁桥郡, 平水郡, 丐𪘵郡, 乌门郡, 秃衂郡。 |
II | 4.160.000 | 20.000 |
- Các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thớt Lai, Vĩnh Thạnh - 丰田县,红旗县,泰来县,永盛县 |
III | 3.640.000 | 17.500 | ||
28 | Kiên Giang 坚江 |
- Các thành phố Rạch Giá, Hà Tiên, Phú Quốc - 迪石市, 河仙市, 富国市 |
II | 4.160.000 | 20.000 |
- Các huyện Kiên Lương, Kiên Hải, Châu Thành - 坚良县, 坚海县, 周城县 |
III | 3.640.000 | 17.500 | ||
- Các huyện An Biên, An Minh, Rồng Riềng, Gò Quao, Hòn Đất, U Minh Thượng, Tân Hiệp, Vĩnh Thuận, Giang Thành - 安边县, 安明县, 𡊤梿县, 塸槁县, 魂坦县, 乌明上县, 新合县, 永顺县, 江城县。 |
IV | 3.250.000 | 15.600 | ||
29 | An Giang 安江 |
- Các thành phố Long Xuyên, Châu Đốc - 龙川市, 朱笃市 |
II | 4.160.000 | 20.000 |
- Thị xã Tân Châu - Các huyện Châu Phú, Châu Thành, Thoại Sơn - 新洲市社 - 周富县, 周城县, 瑞山县 |
III | 3.640.000 | 17.500 | ||
- Các huyện Phú Tân, Tri Tôn, Tịnh Biên, Chợ Mới, An Phú - 富新县, 知宗县, 静边,𢄂买县,安富县 |
IV | 3.250.000 | 15.600 | ||
30 | Trà Vinh 茶荣 |
- Thành phố Trà Vinh - 茶荣市 |
II | 4.160.000 | 20.000 |
- Thị xã Duyên Hải - 沿海市社 |
III | 3.640.000 | 17.500 | ||
- Các huyện Châu Thành, Cầu Ngang, Duyên Hải, Trà Cú, Tiểu Cần, Cầu Kè, Càng Long - 周城县, 梂昂县, 沿海县, 茶句县, 小芹县, 梂棋县, 乾隆县 |
IV | 3.250.000 | 15.600 | ||
31 | Cà Mau 金瓯 |
- Thành phố Cà Mau - 金瓯市 |
II | 4.160.000 | 20.000 |
- Các huyện Năm Căn, Cái Nước, U Minh, Trần Văn Thời - 南根县, 丐渃县, 乌明县,陈文泰县 |
III | 3.640.000 | 17.500 | ||
- Các huyện Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Thới Bình, Phú Tân - 登瑞县, 玉显县, 太平县, 富新县 |
IV | 3.250.000 | 15.600 | ||
32 | Bến Tre 槟椥 |
- Thành phố Bến Tre - Huyện Châu Thành - 槟椥市 - 周城县 |
II | 4.160.000 | 20.000 |
- Các huyện Ba Tri, Bình Đại, Mỏ Cày Nam - 巴知县, 平大县, 㖼𦓿南县 |
III | 3.640.000 | 17.500 | ||
- Các huyện Chợ Lách, Giồng Trôm, Mỏ Cày Bắc, Thạnh Phú - 则拉县, 墥簪县, 㖼𦓿北县, 盛富县 |
IV | 3.250.000 | 15.600 | ||
33 | Bắc Giang 北江 |
- Thành phố Bắc Giang - Các huyện Việt Yên, Yên Dũng, Hiệp Hòa, Tân Yên, Lạng Giang - 北江市 - 越安县, 安勇县, 洽和县, 新安县, 谅江县 |
III | 3.640.000 | 17.500 |
- Các huyện Yên Thế, Lục Ngạn, Sơn Động, Lục Nam - 安世县, 陆岸县, 山洞县, 陆南县 |
IV | 3.250.000 | 15.600 | ||
34 | Hà Nam 河南 |
- Thành phố Phủ Lý - Thị xã Duy Tiên - Huyện Kim Bảng - 府里市 - 维先市社 - 金榜县 |
III | 3.640.000 | 17.500 |
- Các huyện Lý Nhân, Bình Lục, Thanh Liêm - 里仁县, 平陆县, 青廉县 |
IV | 3.250.000 | 15.600 | ||
35 | Hòa Bình 和平 |
- Thành phố Hòa Bình - Huyện Lương Sơn - 和平市 - 良山县 |
II | 4.160.000 | 20.000 |
- Các huyện Cao Phong, Kim Bôi, Lạc Sơn, Lạc Thủy, Mai Châu, Tân Lạc, Yên Thủy, Đà Bắc - 高峰县, 金杯县, 乐山县, 乐水县, 枚州县, 新乐县, 安水县, 陀北县 |
IV | 3.250.000 | 15.600 | ||
36 | Thanh Hóa 清化 |
- Thành phố Thanh Hóa, Sầm Sơn - Các thị xã Bỉm Sơn, Nghi Sơn - Các huyện Đông Sơn, Quảng Xương - 清化市, 岑山市 - 扁山市社, 宜山市社 - 东山县, 广昌县 |
III | 3.640.000 | 17.500 |
- Các huyện Bá Thước, Cẩm Thủy, Hà Trung, Hậu Lộc, Hoằng Hóa, Lang Chánh, Mường Lát, Nga Sơn, Ngọc Lặc, Như Thanh, Như Xuân, Nông Cống, Quan Hóa, Quan Sơn, Thạch Thành, Thiệu Hóa, Thọ Xuân, Thường Xuân, Triệu Sơn, Vĩnh Lộc, Yên Định - 伯烁县, 锦水县, 河中县, 厚禄县, 弘化县, 良政县, 芒勒县, 峨山县, 玉勒县, 如清县, 如春县, 农贡县, 关化县, 关山县, 石城县, 绍化县, 寿春县, 常春县, 肇山县, 永禄县, 安定县。 |
IV | 3.250.000 | 15.600 | ||
37 | Hà Tĩnh 河静 |
- Thành phố Hà Tĩnh - Thị xã Kỳ Anh - 河静市 - 奇英市社 |
III | 3.640.000 | 17.500 |
- Thị xã Hồng Lĩnh - Các huyện Cẩm Xuyên, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Khê, Hương Sơn, Kỳ Anh, Nghi Xuân, Thạch Hà, Vũ Quang, Lộc Hà - 鸿岭市社 - 锦川县, 干禄县, 德寿县, 香溪县, 香山县, 奇英县, 宜春县, 石河县, 雾光县, 禄河县。 |
IV | 3.250.000 | 15.600 | ||
38 | Phú Yên 富安 |
- Thành phố Tuy Hòa - Các thị xã Sông Cầu, Đông Hòa - 绥和市 - 虬江市社, 东和市社 |
III | 3.640.000 | 17.500 |
- Các huyện Phú Hòa, Tuy An, Sông Hinh, Đồng Xuân, Tây Hòa, Sơn Hòa - 富和县, 绥安县, 馨江县, 同春县, 西和县, 山和县。 |
IV | 3.250.000 | 15.600 | ||
39 | Ninh Thuận 宁顺 |
- Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm - Huyện Ninh Hải, Thuận Bắc - 潘郎-塔占市 - 宁海县, 顺北县 |
III | 3.640.000 | 17.500 |
- Các huyện Bác Ái, Ninh Phước, Ninh Sơn, Thuận Nam - 博爱县, 宁福县, 宁山县, 顺南县。 |
IV | 3.250.000 | 15.600 | ||
40 | Kon Tum 昆篙 |
- Thành Phố Kon Tum - Huyện Đăk Hà - 昆嵩市 - 得河县 |
III | 3.640.000 | 17.500 |
- Các huyện Đăk Tô, Đăk Glei, Ia H'Drai, Kon Plông, Kon Rẫy, Ngọc Hồi, Sa Thầy, Tu Mơ Rông - 得苏县, 得格雷县, 亚赫德雷县, 公伯陇县, 公瑞县, 玉回县, 沙泰县, 都莫龙县 |
IV | 3.250.000 | 15.600 | ||
41 | Vĩnh Long 永隆 |
- Thành phố Vĩnh Long - Thị xã Bình Minh - 永隆市 - 平明市社 |
II | 4.160.000 | 20.000 |
- Các huyện Long Hồ, Mang Thít - 龙湖县, 斌沏县 |
III | 3.640.000 | 17.500 | ||
- Các huyện Bình Tân, Tam Bình, Trà Ôn, Vũng Liêm - 平新县, 三平县, 茶温县, 泳濂县 |
IV | 3.250.000 | 15.600 | ||
42 | Hậu Giang 后江 |
- Thành phố Vị Thanh, Ngã Bảy - Các huyện Châu Thành, Châu Thành A - 渭清市, 我𠤩市 - 周城县, 周城A县 |
III | 3.640.000 | 17.500 |
- Thị xã Long Mỹ - Các huyện Vị Thủy, Long Mỹ, Phụng Hiệp - 隆美市社 - 渭水县, 隆美县,凤合县 |
IV | 3.250.000 | 15.600 | ||
43 | Bạc Liêu 薄寮 |
- Thành Phố Bạc Liêu - 薄寮市 |
II | 4.160.000 | 20.000 |
- Thị xã Giá Rai - Huyện Hòa Bình - 架涞市社 - 和平县 |
III | 3.640.000 | 17.500 | ||
- Các huyện Hồng Dân, Phước Long, Vĩnh Lợi, Đông Hải - 洪民县, 福隆县, 永利县, 东海县 |
IV | 3.250.000 | 15.600 | ||
44 | Sóc Trăng 朔庄 |
- Thành phố Sóc Trăng - Các thị xã Vĩnh Châu, Ngã Năm - 朔庄市 - 永州市社, 我𠄼市社 |
III | 3.640.000 | 17.500 |
- Các huyện Mỹ Tú, Long Phú, Thạnh Trị, Mỹ Xuyên, Châu Thành, Trần Đề, Kế Sách, Cù lao Dung - 美秀县, 隆富县, 盛治县, 美川县, 周城县, 镇夷县, 计册县, 岣崂榕县 |
IV | 3.250.000 | 15.600 | ||
45 | Bắc Kạn 北𣴓 |
- Thành phố Bắc Kạn - 北𣴓市 |
III | 3.640.000 | 17.500 |
- Các huyện Pác Nặm, Ba Bể, Ngân Sơn, Bạch Thông, Chợ Đồn, Chợ Mới, Na Rì - 咟淰县, 𠀧𣷭县, 银山县, 白通县, 𢄂屯县, 𢄂买县, 那夷县 |
IV | 3.250.000 | 15.600 | ||
46 | Cao Bằng 高平 |
- Thành phố Cao Bằng - 高平市 |
III | 3.640.000 | 17.500 |
- Các huyện Trùng Khánh, Hà Quảng, Bảo Lạc, Bảo Lâm, Hạ Lang, Hòa An, Nguyên Bình, Thạch An, Quảng Hòa - 重庆县, 河广县, 保乐县, 保林县, 下琅县, 和安县, 原平县, 石安县, 广和县。 |
IV | 3.250.000 | 15.600 | ||
47 | Đắk Lắk 多乐 |
- Thành phố Buôn Mê Thuột -邦美蜀市 |
III | 3.640.000 | 17.500 |
- Thị xã Buôn Hồ - Các huyện Buôn Đôn, Cư Kuin, Cư M'Gar, Ea Kar, Ea Súp, Krông Ana, Ea H'leo, Krông Bông, Krông Búk, Krông Năng, Krông Pắc, Lắk, M'Drắk - 芃湖市社 - 奔敦县, 格昆县, 格姆阿县, 亚嘎县, 亚苏县, 克容阿纳县, 亚赫辽县, 克容崩县, 克容布县, 克容囊县, 克容帕县, 勒县, 姆德拉县。 |
IV | 3.250.000 | 15.600 | ||
48 | Đắk Nông 得农 |
- Thành phố Gia Nghĩa - 嘉义市 |
III | 3.640.000 | 17.500 |
- Các huyện Cư Jút, Đắk Glong, Đắk Mil, Đắk R'lấp, Đắk Song, Krông Nô, Tuy Đức - 格桔县, 得格朗县, 得明县, 得热勒县, 得双县, 克容诺县, 绥德县 |
IV | 3.250.000 | 15.600 | ||
49 | Điện Biên 奠边 |
- Thành phố Điện Biên Phủ - 奠边府市 |
III | 3.640.000 | 17.500 |
- Thị xã Mường Lay - Các huyện Điện Biên, Điện Biên Đông, Mường Ảng, Mường Chà, Mường Nhé, Tủa Chùa, Tuần Giáo, Nậm Pồ - 芒莱市社 - 奠边县, 奠边东县, 芒安县, 孟查县, 芒㖇县, 朵佐县, 遵教县, 南坡县 。 |
IV | 3.250.000 | 15.600 | ||
50 | Đồng Tháp 同塔 |
- Các thành phố Cao Lãnh, Sa Đéc, Hồng Ngự - 高岭市, 沙沥市, 雄御县 |
III | 3.640.000 | 17.500 |
- Các huyện Cao Lãnh, Châu Thành, Hồng Ngự, Lai Vung, Lấp Vò, Tam Nông, Tân Hồng, Thanh Bình, Tháp Mười. - 高岭县, 周城县, 雄御县, 来𡑵县, 垃圩县, 三农县, 新雄县, 清平县, 塔梅县。 |
IV | 3.250.000 | 15.600 | ||
51 | Gia Lai 嘉莱 |
- Thành phố Pleiku - 波来古市 |
III | 3.640.000 | 17.500 |
- Các thị xã An Khê, Ayun Pa - Các huyện Chư Păh, Chư Prông, Chư Sê, Đắk Đoa, Chư Pưh, Phú Thiện, Mang Yang, Krông Pa, Kông Chro, K'Bang, Ia Pa, Ia Grai, Đức Cơ, Đak Pơ - 安溪市社, 阿云巴市社 - 诸巴县, 诸博容县, 诸色县, 得都阿县, 诸蒲县, 富善县, 芒杨县, 克容巴县, 公则若县, 克邦县, 亚巴县, 德基县, 得婆县。 |
IV | 3.250.000 | 15.600 | ||
52 | Hà Giang 河江 |
- Thành phố Hà Giang - 河江市 |
III | 3.640.000 | 17.500 |
- Các huyện Bắc Mê, Bắc Quang, Đồng Văn, Hoàng Su Phì, Mèo Vạc, Quản Bạ, Quang Bình, Vị Xuyên, Xín Mần, Yên Minh - 北糜县, 北光县, 同文县, 黄树皮县, 苗旺县, 苗旺县, 光平县, 渭川县, 箐门县, 安铭县。 |
IV | 3.250.000 | 15.600 | ||
53 | Lai Châu 莱州 |
- Thành phố Lai Châu - 萊州市 |
III | 3.640.000 | 17.500 |
- Các huyện Mường Tè, Phong Thổ, Sìn Hồ, Tam Đường, Than Uyên, Tân Uyên, Nậm Nhùn -芒齐县, 丰收县, 辛霍县, 三塘县, 申渊县, 新渊县, 南润县。 |
IV | 3.250.000 | 15.600 | ||
54 | Lạng Sơn 谅山 |
- Thành phố Lạng Sơn - 谅山市 |
III | 3.640.000 | 17.500 |
- Các huyện Bắc Sơn, Bình Gia, Cao Lộc, Chi Lăng, Đình Lập, Hữu Lũng, Lộc Bình, Tràng Định, Văn Lãng, Văn Quan - 北山县, 平嘉县, 高禄县, 枝陵县, 定立县, 右陇县, 禄平县, 长定县, 文朗县, 文关县。 |
IV | 3.250.000 | 15.600 | ||
55 | Quảng Bình 广平 |
- Thành phố Đồng Hới - 洞海市 |
II | 4.160.000 | 20.000 |
- Thị xã Ba Đồn - Các huyện Lệ Thủy, Quảng Ninh, Bố Trạch, Quảng Trạch. - 巴屯市社 - 丽水县, 广宁县, 布泽县, 广泽县 |
III | 3.640.000 | 17.500 | ||
- Các huyện Minh Hóa, Tuyên Hóa - 明化县, 宣化县 |
IV | 3.250.000 | 15.600 | ||
56 | Nghệ An 义安 |
- Thành phố Vinh - Thị xã Cửa Lò - Các huyện Nghi Lộc, Hưng Nguyên - 荣市 - 炉门市社 - 宜禄县, 兴元县 |
II | 4.160.000 | 20.000 |
- Các thị xã Thái Hòa, Hoàng Mai - Các huyện Quỳnh Lưu, Yên Thành, Diễn Châu, Đô Lương, Nam Đàn, Nghĩa Đàn - 太和市社, 黄梅市社 - 琼瑠县, 安城县, 演州县, 都梁县, 南坛县, 义坛县。 |
III | 3.640.000 | 17.500 | ||
- Các huyện Anh Sơn, Con Cuông, Quỳ Châu, Kỳ Sơn, Quế Phong, Quỳ Hợp, Tân Kỳ, Thanh Chương, Tương Dương - 英山县, 昆光县, 葵州县, 祈山县, 桂峰县, 葵合县, 新琦县, 清漳县, 襄阳县。 |
IV | 3.250.000 | 15.600 | ||
57 | Quảng Trị 广治 |
- Thành phố Đông Hà - 东河市 |
III | 3.640.000 | 17.500 |
- Thị xã Quảng Trị - Các huyện Cam Lộ, Cồn Cỏ, Đak Rông, Gio Linh, Hải Lăng, Hướng Hóa, Triệu Phong, Vĩnh Linh - 广治市社 - 甘露县, 昏果岛县, 达克容县, 由灵县, 海陵县, 向化县, 肇丰县, 永灵县。 |
IV | 3.250.000 | 15.600 | ||
58 | Sơn La 山罗 |
- Thành phố Sơn La - 山罗市 |
III | 3.640.000 | 17.500 |
- Các huyện: Quỳnh Nhai, Mường La, Thuận Châu, Phù Yên, Bắc Yên, Mai Sơn, Sông Mã, Yên Châu, Mộc Châu, Sốp Cộp, Vân Hồ - 琼崖县, 芒罗县, 顺州县, 扶安县, 北安县, 枚山县, 马江县, 安州县, 木州县, 数及县, 云湖县。 |
IV | 3.250.000 | 15.600 | ||
59 | Thái Bình 太平 |
- Thành phố Thái Bình - 太平市 |
III | 3.640.000 | 17.500 |
- Các huyện Đông Hưng, Hưng Hà, Kiến Xương, Quỳnh Phụ, Thái Thụy, Tiền Hải, Vũ Thư - 东兴县, 兴河县, 建昌县, 琼附县, 太瑞县, 钱海县, 武舒县。 |
IV | 3.250.000 | 15.600 | ||
60 | Tuyên Quang 宣光 |
- Thành phố Tuyên Quang - 宣光市 |
III | 3.640.000 | 17.500 |
- Các huyện Chiêm Hóa, Hàm Yên, Lâm Bình, Na Hang, Sơn Dương, Yên Sơn - 沾化县, 咸安县, 林平县, 那𧯄县, 山阳县, 安山县。 |
IV | 3.250.000 | 15.600 | ||
61 | Yên Bái 安沛 |
- Thành phố Yên Bái - 安沛市 |
III | 3.640.000 | 17.500 |
- Thị xã Nghĩa Lộ - Các huyện Lục Yên, Mù Cang Chải, Trạm Tấu, Trấn Yên, Văn Chấn, Văn Yên, Yên Bình - 义路市社 - 陆安县, 木江界县, 站奏县, 镇安县, 文振县, 文安县, 安平县。 |
IV | 3.250.000 | 15.600 | ||
62 | Bình Định 平定 |
- Thành phố Quy Nhơn - 归仁市 |
III | 3.640.000 | 17.500 |
- Các thị xã An Nhơn, Hoài Nhơn - Các huyện An Lão, Phù Cát, Phù Mỹ, Tuy Phước, Tây Sơn, Vân Canh, Vĩnh Thạnh, Hoài Ân - 安仁市社, 怀仁市社。 - 安老县, 符吉县, 符美县, 绥福县, 西山县, 耘耕县, 永盛县, 怀恩县。 |
IV | 3.250.000 | 15.600 | ||
63 | Quảng Ngãi 广义 |
- Thành phố Quảng Ngãi - Các huyện Bình Sơn, Sơn Tịnh - 广义市 - 平山县, 山静县 |
III | 3.640.000 | 17.500 |
- Thị xã Đức Phổ - Các huyện Ba Tơ, Minh Long, Mộ Đức, Lý Sơn, Tư Nghĩa, Trà Bồng, Sơn Tây, Sơn Hà, Nghĩa Hành - 德普市社 - 波澌县, 明隆县, 慕德县, 理山县, 思义县, 茶蓬县, 山西县, 山河县, 义行县。 |
IV | 3.250.000 | 15.600 |